--

đông đủ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đông đủ

+  

  • In full numbers
    • Ngày tết các gia đình hợp mặt đông đủ
      On Tet, families gather in full numbers
    • Lớp đông đủ học sinh
      There is full class attendance
Lượt xem: 592